NAT cơ bản
30/06/2015 Leave a comment
Định nghĩa chuẩn về các loại địa chỉ NAT:
- Inside global: The address of the inside host as seen from the outside
- Inside local: The address of the inside host as seen from the inside
- Outside local: The address of the outside host as seen from the inside
- Outside global: The address of the outside host as seen from the outside
1. NAT
Static NAT
- Tỉ lệ NAT là 1:1
- Thông tin về các địa chỉ translation luôn được để trong NAT Table (trừ khi xóa câu lệnh static NAT)
- NAT có tính chất 2 chiều
Dynamic NAT
- Tỉ lệ NAT là 1:1
- Thông tin về các địa chỉ translation chỉ có khi xuất hiện traffic, các entry này không tồn tại mãi mà có một giá trị time-out (???)
- NAT 1 chiều mà thôi
2. PAT
Static PAT: dùng để cấu hình Portwarding.
Tham khảo:
Recent Comments