NAT cơ bản

Định nghĩa chuẩn về các loại địa chỉ NAT:

  • Inside global: The address of the inside host as seen from the outside
  • Inside local: The address of the inside host as seen from the inside
  • Outside local: The address of the outside host as seen from the inside
  • Outside global: The address of the outside host as seen from the outside

1. NAT

Static NAT

  • Tỉ lệ NAT là 1:1
  • Thông tin về các địa chỉ translation luôn được để trong NAT Table (trừ khi xóa câu lệnh static NAT)
  • NAT có tính chất 2 chiều

Dynamic NAT

  • Tỉ lệ NAT là 1:1
  • Thông tin về các địa chỉ translation chỉ có khi xuất hiện traffic, các entry này không tồn tại mãi mà có một giá trị time-out (???)
  • NAT 1 chiều mà thôi

2. PAT

Static PAT: dùng để cấu hình Portwarding.

Tham khảo:

NAT and PAT: a complete explanation

Leave a comment